04-14-2025, 03:45 PM
Xin chào các người chơi!
Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết mọi thứ bạn cần biết về Seeds.
Bước 1 - Tạo Seed
Để bắt đầu quá trình tạo Seed, hãy đến với NPC Seed Master, nằm ở Elbeland, tọa độ 45, 243.
![[Imagem: UxOmNZ0.png]](https://i.imgur.com/UxOmNZ0.png)
Khi đến nơi, nhấp vào NPC và chọn tùy chọn Tạo Seed, như hình dưới đây:
![[Imagem: 7x8bjDy.png]](https://i.imgur.com/7x8bjDy.png)
Trong cửa sổ sẽ mở ra, các vật phẩm sau sẽ được yêu cầu:
Bước 2 - Lắp ráp Seed
Quá trình tương tự như tạo Seed, với điểm khác biệt là bạn phải chọn tùy chọn Lắp ráp Seed, như minh họa trong hình dưới đây:
![[Imagem: dsxoftQ.png]](https://i.imgur.com/dsxoftQ.png)
Để hoàn thành việc lắp ráp Seed, cần các vật phẩm sau:
Bước 3 - Nâng cấp Seed
Để bắt đầu quá trình tiến hóa các seed, hãy đến gặp NPC Linh Mục James (NPC Priest James), nằm ở các bản đồ sau:![[Imagem: XZsYujg.png]](https://i.imgur.com/XZsYujg.png)
Khi tương tác với NPC, bạn có thể mua Sphere Upgrade Rune Capsule với giá 500 RUUDS.
![[Imagem: ctO5FU2.png]](https://i.imgur.com/ctO5FU2.png)
Mỗi viên nang cung cấp từ 3 đến 5 Sphere Upgrade Runes.
![[Imagem: sdA6J2C.png]](https://i.imgur.com/sdA6J2C.png)
Sau khi có Sphere Upgrade Rune, hãy đến NPC Seed Master và chọn tùy chọn Nâng cấp Sphere Seed.
![[Imagem: QEfntu0.png]](https://i.imgur.com/QEfntu0.png)
Khi chọn tùy chọn, hai Seed cùng cấp độ và số lượng Sphere Upgrade Runes cụ thể do NPC chỉ định sẽ được yêu cầu. Dưới đây, bạn có thể xem một ví dụ và sau đó là một bảng với tất cả thông tin về giá trị thuộc tính của từng cấp độ Seed.
Bước 4 - Thêm Seed vào vật phẩm
Quá trình tương tự như tất cả các bước trước, với điểm khác biệt là bạn phải chọn tùy chọn Chèn Seed, như minh họa trong hình dưới đây:
![[Imagem: MFypJG4.png]](https://i.imgur.com/MFypJG4.png)
Sau đó, các vật phẩm sau sẽ được yêu cầu:
Quá trình tương tự như tất cả các bước trước, với điểm khác biệt là bạn phải chọn tùy chọn Gỡ Seed, như minh họa trong hình dưới đây:
![[Imagem: yflxdVI.png]](https://i.imgur.com/yflxdVI.png)
Sau đó, các vật phẩm sau sẽ được yêu cầu:
Thông tin bổ sung
Phần thưởng khe cắm
Bonus được kích hoạt dựa trên số lượng Seed được trang bị trên vật phẩm, theo thứ tự vị trí của các slot, từ đầu đến thứ ba. Mỗi cấp độ Seed mang lại lợi ích tiến triển, đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất build của bạn.
Bonus cụ thể được cấp tự động khi có số lượng nguyên tố (Seed) cần thiết trên vật phẩm, bất kể thứ tự sắp xếp.
(1) Lửa (Vũ khí) + (1) Sét (Vũ khí) + (1) Băng (Vũ khí) + (1) Nước (Bộ giáp) + (1) Gió (Bộ giáp) + (1) Đất (Bộ giáp) = Thêm Tỷ lệ Sát thương Kép +3%
(1) Lửa (Vũ khí) + (1) Sét (Vũ khí) + (1) Băng (Vũ khí) + (3) Nước (Bộ giáp) + (3) Gió (Bộ giáp) + (2) Đất (Bộ giáp) = Thêm Tỷ lệ Bỏ qua Phòng thủ +1%
Tỷ lệ phần trăm
NPC có tỷ lệ thành công 100% trong mọi hành động, đảm bảo không có nỗ lực nào là vô ích.
Chú ý: Để rõ ràng hơn, mô tả về các yếu tố và thuộc tính đã được dịch sang tiếng Việt. Tuy nhiên, trong môi trường trò chơi, các thuật ngữ vẫn bằng tiếng Anh.
Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ giải thích chi tiết mọi thứ bạn cần biết về Seeds.
Bước 1 - Tạo Seed
Để bắt đầu quá trình tạo Seed, hãy đến với NPC Seed Master, nằm ở Elbeland, tọa độ 45, 243.
![[Imagem: UxOmNZ0.png]](https://i.imgur.com/UxOmNZ0.png)
Khi đến nơi, nhấp vào NPC và chọn tùy chọn Tạo Seed, như hình dưới đây:
![[Imagem: 7x8bjDy.png]](https://i.imgur.com/7x8bjDy.png)
Trong cửa sổ sẽ mở ra, các vật phẩm sau sẽ được yêu cầu:
- 1 vật phẩm Ancient +4 hoặc cao hơn
- 1 vật phẩm Excellent +4 hoặc cao hơn
- 1 Jewel of Chaos
- 1 Jewel of Creation
- 1 Jewel of Harmony
Nguyên tố | Loại sử dụng | Thuộc tính | Bản dịch |
---|---|---|---|
![]() Fire (Lửa) |
WEAPON (Vũ khí) |
|
|
![]() Wind (Gió) |
SET (Bộ giáp) |
|
|
![]() Water (Nước) |
SET (Bộ giáp) |
|
|
![]() Ice (Băng) |
WEAPON (Vũ khí) |
|
|
![]() Lightning (Sét) |
WEAPON (Vũ khí) |
|
|
![]() Earth (Đất) |
SET (Bộ giáp) |
|
|
Bước 2 - Lắp ráp Seed
Quá trình tương tự như tạo Seed, với điểm khác biệt là bạn phải chọn tùy chọn Lắp ráp Seed, như minh họa trong hình dưới đây:
![[Imagem: dsxoftQ.png]](https://i.imgur.com/dsxoftQ.png)
Để hoàn thành việc lắp ráp Seed, cần các vật phẩm sau:
Vật phẩm | Số lượng |
---|---|
![]() Sphere |
1 |
![]() Seed (tùy chọn) |
1 |
![]() Jewel of Chaos |
1 |
![]() Jewel of Creation |
1 |
Bước 3 - Nâng cấp Seed
Để bắt đầu quá trình tiến hóa các seed, hãy đến gặp NPC Linh Mục James (NPC Priest James), nằm ở các bản đồ sau:
- Lorencia - Tọa độ: 131,122
- Noria - Tọa độ: 173,93
- Elbeland - Tọa độ: 32,238
- Event Square (Free / VIP) - Tọa độ: 219,26
![[Imagem: XZsYujg.png]](https://i.imgur.com/XZsYujg.png)
Khi tương tác với NPC, bạn có thể mua Sphere Upgrade Rune Capsule với giá 500 RUUDS.
![[Imagem: ctO5FU2.png]](https://i.imgur.com/ctO5FU2.png)
Mỗi viên nang cung cấp từ 3 đến 5 Sphere Upgrade Runes.
![[Imagem: sdA6J2C.png]](https://i.imgur.com/sdA6J2C.png)
Sau khi có Sphere Upgrade Rune, hãy đến NPC Seed Master và chọn tùy chọn Nâng cấp Sphere Seed.
![[Imagem: QEfntu0.png]](https://i.imgur.com/QEfntu0.png)
Khi chọn tùy chọn, hai Seed cùng cấp độ và số lượng Sphere Upgrade Runes cụ thể do NPC chỉ định sẽ được yêu cầu. Dưới đây, bạn có thể xem một ví dụ và sau đó là một bảng với tất cả thông tin về giá trị thuộc tính của từng cấp độ Seed.
- Seed Sphere Cấp 1 + Seed Sphere Cấp 1 + Sphere Upgrade Rune = Seed Sphere Cấp 2
- Seed Sphere Cấp 2 + Seed Sphere Cấp 2 + Sphere Upgrade Rune = Seed Sphere Cấp 3
- Tiếp tục đến Cấp 10, luôn sử dụng hai Seed cùng cấp để nâng lên cấp tiếp theo.
Nguyên tố | Thuộc tính | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | Cấp 7 | Cấp 8 | Cấp 9 | Cấp 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() Lửa |
Tăng sát thương theo cấp | 32.0 | 34.0 | 36.0 | 38.0 | 40.0 | 42.0 | 44.0 | 46.0 | 48.0 | 50.0 |
Tăng tốc độ tấn công | 130 | 150 | 170 | 190 | 210 | 230 | 250 | 270 | 290 | 310 | |
Tăng sát thương tối đa | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | |
Tăng sát thương tối thiểu | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1300 | 1500 | 1700 | |
Tăng sát thương | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | |
Giảm tiêu hao AG | 56% | 57% | 58% | 59% | 60% | 61% | 62% | 63% | 64% | 65% | |
![]() Gió |
Tăng HP tối đa | 8000 | 9000 | 10000 | 11000 | 12000 | 13000 | 14000 | 15000 | 16000 | 18000 |
Tăng MP tối đa | 7500 | 8250 | 9000 | 9750 | 10750 | 11750 | 12750 | 14250 | 15750 | 17250 | |
Tăng hồi phục HP | 1600 | 2000 | 2600 | 3200 | 4200 | 5200 | 6200 | 7600 | 9000 | 10400 | |
Tăng hồi phục MP | 3500 | 7000 | 10500 | 14000 | 18500 | 23000 | 27500 | 33000 | 38500 | 44000 | |
Tăng AG tối đa | 700 | 820 | 950 | 1100 | 1260 | 1430 | 1620 | 1820 | 2030 | 2260 | |
Tăng hồi phục AG | 50 | 70 | 90 | 110 | 130 | 150 | 170 | 190 | 210 | 230 | |
![]() Nước |
Tăng phòng thủ | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 1900 | 2100 | 2300 | 2500 |
Giảm sát thương nhận | 5% | 6% | 7% | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | |
Phản hồi sát thương | 5% | 6% | 7% | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | |
Tăng tỷ lệ phòng thủ | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 36% | 38% | 40% | |
Tăng bảo vệ khiên | 103 | 153 | 253 | 303 | 353 | 403 | 453 | 503 | 553 | 603 | |
![]() Băng |
Tăng sát thương kỹ năng | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 2800 | 3000 |
Hồi HP khi tiêu diệt quái | 250 | 280 | 310 | 340 | 372 | 404 | 436 | 471 | 506 | 541 | |
Hồi MP khi tiêu diệt quái | 400 | 450 | 500 | 550 | 601 | 652 | 703 | 755 | 807 | 859 | |
Tăng độ bền vật phẩm | 45% | 48% | 51% | 54% | 60% | 66% | 73% | 81% | 90% | 99% | |
![]() Sấm sét |
Tăng tỷ lệ sát thương xuất sắc | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 19% | 20% |
Tăng tỷ lệ sát thương chí mạng | 8% | 9% | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | |
Tăng sát thương xuất sắc | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1100 | 1300 | 1500 | 1700 | 1900 | |
Tăng sát thương chí mạng | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2300 | |
![]() Đất |
Tăng Sinh lực | 1800 | 2000 | 2200 | 2400 | 2600 | 2800 | 3000 | 3200 | 3500 | 3800 |
Tăng Nhanh nhẹn | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | 1400 | |
Tăng Sức mạnh | 600 | 700 | 800 | 900 | 1000 | 1100 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | |
Tăng Năng lượng | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 1600 | 1800 | 2000 | 2300 | 2600 |
Bước 4 - Thêm Seed vào vật phẩm
Quá trình tương tự như tất cả các bước trước, với điểm khác biệt là bạn phải chọn tùy chọn Chèn Seed, như minh họa trong hình dưới đây:
![[Imagem: MFypJG4.png]](https://i.imgur.com/MFypJG4.png)
Sau đó, các vật phẩm sau sẽ được yêu cầu:
- Vật phẩm Socket
- 5 Jewel of Chaos
- 5 Jewel of Harmony
- 1 Jewel of Guardian
Quá trình tương tự như tất cả các bước trước, với điểm khác biệt là bạn phải chọn tùy chọn Gỡ Seed, như minh họa trong hình dưới đây:
![[Imagem: yflxdVI.png]](https://i.imgur.com/yflxdVI.png)
Sau đó, các vật phẩm sau sẽ được yêu cầu:
- Vật phẩm
- 5 Jewel of Chaos
- 5 Jewel of Harmony
- 1 Jewel of Guardian
Thông tin bổ sung
Phần thưởng khe cắm
Bonus được kích hoạt dựa trên số lượng Seed được trang bị trên vật phẩm, theo thứ tự vị trí của các slot, từ đầu đến thứ ba. Mỗi cấp độ Seed mang lại lợi ích tiến triển, đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất build của bạn.
Loại vật phẩm | Kết hợp | Tùy chọn | Bản dịch | Giá trị | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ khí | Lửa | Sấm sét | Băng | Damage increase | Tăng sát thương | 500 | 800 | 1200 |
Sấm sét | Băng | Lửa | Skill damage | Sát thương kỹ năng | 800 | 1200 | 1600 | |
Gậy (Sum) | Lửa | Sấm sét | Băng | Magic damage increase | Tăng sát thương phép | 500 | 800 | 1200 |
Sấm sét | Băng | Lửa | Skill damage | Sát thương kỹ năng | 800 | 1200 | 1600 | |
Áo giáp | Nước | Đất | Gió | Defense increase | Tăng phòng thủ | 2000 | 3000 | 4000 |
Đất | Gió | Nước | Max HP increase | Tăng HP tối đa | 2000 | 3000 | 4000 |
Bonus cụ thể được cấp tự động khi có số lượng nguyên tố (Seed) cần thiết trên vật phẩm, bất kể thứ tự sắp xếp.
(1) Lửa (Vũ khí) + (1) Sét (Vũ khí) + (1) Băng (Vũ khí) + (1) Nước (Bộ giáp) + (1) Gió (Bộ giáp) + (1) Đất (Bộ giáp) = Thêm Tỷ lệ Sát thương Kép +3%
(1) Lửa (Vũ khí) + (1) Sét (Vũ khí) + (1) Băng (Vũ khí) + (3) Nước (Bộ giáp) + (3) Gió (Bộ giáp) + (2) Đất (Bộ giáp) = Thêm Tỷ lệ Bỏ qua Phòng thủ +1%
Tỷ lệ phần trăm
NPC có tỷ lệ thành công 100% trong mọi hành động, đảm bảo không có nỗ lực nào là vô ích.
Chú ý: Để rõ ràng hơn, mô tả về các yếu tố và thuộc tính đã được dịch sang tiếng Việt. Tuy nhiên, trong môi trường trò chơi, các thuật ngữ vẫn bằng tiếng Anh.